Tiếng anh giao tiếp

Luyện dịch song ngữ tiếng anh 1

Thầy tôi từng nói =>> my teacher once said

Học hành không phải là con đường duy nhất để thành công =>> education is not the only way to success

Nhưng nó là con đường gần nhất =>> but its the shortest path

Mà học hành cũng là điều kiện căn bản để bạn đi những con đường khác =>> and education is also a basic condition to take other paths

Thầy chủ nhiệm cấp 3 của tôi nói =>> my form teacher at high school said

Nếu hai người có môi trường sống cùng tư tưởng quá khác biệt =>> if your lifestyle and perspectives differ too much

Sao họ có thể ở bên nhau được =>> how can you be together ?

I believe so = i believe this =>> tôi tin tưởng vào điều này

Vậy nên mỗi ngày tôi đều cố gắng để trở nên tốt hơn =>> so i try to become better every day / so i strive to be better every day

Và bạn tin tôi đi =>> and trust me

Cuộc đời luôn luôn tử tế với những ai tử tế với chính bản thân mình =>> life is always kind to someone who is kind to themselves

Cũng là người thầy ấy đã nói rằng =>> the same teacher said

Giờ em cứ lười biếng như thế =>> if you are still lazy like that = if you keep being lazy

Thì sau này =>> later on

Sự lười ấy sẽ trở thành những cái tát bôm bốp trên mặt em =>> laziness will become slaps in the face

Hai người du khách =>> 2 tourists

Có hai người du khách đang đi với nhau trong rừng =>> two tourists were walking in the jungle / there are 2 tourists walking in the forest

Thì bất thình lình họ gặp 1 con gấu =>> when they suddenly found a bear

Một người nhanh chân trèo lên 1 cái cây cao =>> one quickly climbed up a tall tree

Người còn lại thấy thế nào mình cũng bị tấn công =>> the other knew that the bear would attack him

Nên anh ấy nằm lăn ra đất =>> so he lay on the ground

Con gấu lại gần và ngửi khắp người =>> the bear came towards him and smelled his body

Anh ta nín thở và giả bộ như đã chết thực sự =>> he held his breath and pretended to be dead

Chẳng bao lâu sau =>> soon after

Con gấu bỏ đi =>> the bear went away

Bởi vì gấu không bao giờ ăn xác chết =>> beacause bears never eat corpses

Khi con gấu đã đi khỏi =>> when the bear had gone away

Người trên cây cao trèo xuống =>> the man on the tree climbed down

Và đùa cợt hỏi thăm bạn mình =>> and hilariously asked the other

Này , con gấu đã thì thầm điều gì vào tai anh thế ? =>> hey , what did the bear whisper into your ears ?

Người bạn trả lời =>> he replied

Nó khuyên tôi đừng bao giờ làm bạn với một người bỏ mình khi gặp nguy hiểm =>> it advised me never to make friends with someone who abandons me when i am in danger

Study ( N ) : sự học hỏi , sự nghiên cứu

Study ( V ) : học , nghiên cứu

Education ( N ) : nền giáo dục , sự giáo dục , hệ thống giáo dục

Once ( ADV ) : một lần

Path ( N ) : đường đi , con đường , cung cách

Basic ( ADJ ) : cơ bản , căn bản

Condition ( N ) : điều kiện , tình trạng

Differ ( + from ) ( V ) : khác , không giống

Differ ( + from , with , on , about ) ( V ) : không đồng ý , bất đồng

Perspective ( N ) : phối cảnh , tranh phối cảnh

Strive = strove = striven ( V ) : cố gắng , nỗ lực

Trust ( N / V ) : tin

Themselve ( PRO ) : chính họ

Kind ( ADJ ) : tử tế , có lòng tốt

Lazy ( ADJ ) : lười

Still ( ADV ) : vẫn , vẫn còn

Laziness ( N ) : sự lười biếng

Slap ( V ) : vỗ , phát , vả

Tourist ( N ) : khách du lịch , du khách

Jungle = forest = wood ( N ) : rừng

Suddenly ( ADV ) : bất thình lình

One ( N ) : 1 người

Quickly ( ADV ) : nhanh , nhanh chóng

Climb ( V ) : trèo , leo

Tall ( ADJ ) : cao

Tree ( N ) : cây

The other ( N ) : người khác , người còn lại

Attack ( V ) : tấn công

Lay ( V ) : nằm

Lay on ( V ) : nằm lăn ra

Ground ( N ) : đất , mặt đất , sân , bãi

Toward ( PREP ) : về phía , hướng về , gần ( 1 điểm nào đó )

Smell ( V ) : ngửi , đánh hơi

Smell ( N ) : khứu giác , mùi , mùi hôi

Smoke ( V ) : bốc khói , hút thuốc

Smoke ( N ) : khói , sự hút thuốc

Breath ( N ) : sự thở , hơi thở

Dead ( ADJ ) : chết , vô tri vô giác

Pretend ( V ) : giả vờ

Climb up ( V ) : trèo lên

Climb down ( V ) : trèo xuống

Corpse ( N ) : xác chết , thi hài

Hilariously ( ADV ) : [ một cách ] thích thú , vui nhộn

Whisper ( V ) : thì thầm

Whisper ( N ) : lời thì thầm , tiếng thì thầm

Reply ( V ) : đáp lại , trả lời

Reply ( N ) : sự đáp lại , sự trả lời

Advise ( V ) : khuyên , bảo , báo cho biết

To make friend ( V ) : làm bạn

Một người : someone

Abandon ( V ) : bỏ , từ bỏ

Khi gặp nguy hiểm : when i am in danger

To hold breath = nín thở

To go away : ra đi , đi nơi khác , rời đi

The other : có thể chỉ là người khác

lovesabi

My name is ducnhat gaga , nickname lovesabi , im from vietnam , i very like travel , eat ...

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button